Thứ Sáu, Tháng Ba 29, 2024
Search
Thông tin chi tiết về giải đấu
Tên đại hội
16th Asian Games
Ngày bắt đầu
12/11/2010
Ngày kết thúc
27/11/2010
Quốc gia đăng cai
Trung Quốc
Địa chỉ Website
en.olympic.cn
Thông tin về đại hội:

Asian Games lần thứ 16, năm 2010 được tổ chức ở Quảng Châu, Trung Quốc từ ngày 12 đến 27 tháng 11 năm 2010, có số lượng VĐV tham dự đông nhất từ trước tới nay với khoảng 11.700 VĐV đến từ 45 quốc gia và vùng lãnh thổ, tranh tài ở 42 môn, với 475 bộ huy chương.

Trung Quốc có thể giành tới 180 HCV, trong khi năm 2006, họ giành 166 HCV, nhiều đúng bằng 6 quốc gia đứng sau là Hàn Quốc, Nhật Bản, Kazakhstan, Thái Lan, Iran và Uzbekistan cộng lại.

Sẽ có khoảng 1.500 mẫu thử nước tiểu và 200 mẫu thử máu được thực hiện trong thời gian diễn ra đại hội nhằm loại bỏ các VĐV chơi xấu, dùng doping. Đây cũng là kỷ lục, bởi ở Doha 4 năm trước, chỉ có 1.200 mẫu thử được thực hiện. Hàng ngày, có các chuyến bay chở các mẫu thử về Bắc Kinh để xét nghiệm. Mẫu dương tính sẽ được công bố trong vòng 24 tiếng.

Sau khi tuyển chọn từ 1,5 triệu người đăng ký tham gia, BTC đã chọn ra được 500 ngàn tình nguyện viên để phục vụ đại hội với nhiều ngôn ngữ khác nhau, trong đó có tiếng Việt.

Thái Lan là nước ĐNA cử đoàn thể thao hùng hậu nhất với khoảng 600 VĐV đến để tranh tài với thế mạnh là các môn võ thuật, trong đó có boxing.

Sau 15 ngày thi đấu sôi nổi, lễ bế mạc Asian Games (ASIAD) lần thứ 16 được tổ chức một cách hoành tráng đầy ấn tượng tại đảo Haixinsha ở Quảng Châu ngày 27/11/2010. 

* Bảng thành tích của các nước tham gia:

 

 

Hạng

Quốc gia

HCV

HCB

HCĐ

Tổng cộng

1

Trung QuốcTrung Quốc(CHN)

163

83

79

325

2

Hàn QuốcHàn Quốc(KOR)

63

55

74

192

3

Nhật BảnNhật Bản(JPN)

33

61

68

162

4

Đài LoanĐài Loan(TPE)

12

11

29

52

5

IranIran(IRI)

12

9

15

36

6

Hồng KôngHồng Kông(HKG)

8

13

14

35

7

KazakhstanKazakhstan(KAZ)

7

13

26

46

8

Ấn ĐộẤn Độ(IND)

7

12

20

39

9

Thái LanThái Lan(THA)

7

7

26

40

10

MalaysiaMalaysia(MAS)

6

13

8

27

11

Bắc Triều TiênBắc Triều Tiên(PRK)

5

9

15

29

12

UzbekistanUzbekistan(UZB)

4

13

17

34

13

IndonesiaIndonesia(INA)

4

8

10

22

14

SingaporeSingapore(SIN)

4

6

6

16

15

KuwaitKuwait(KUW)

2

3

0

5

16

PhilippinesPhilippines(PHI)

2

2

8

12

17

Mông CổMông Cổ(MGL)

1

2

6

9

18

KyrgyzstanKyrgyzstan(KGZ)

1

2

1

4

18

PakistanPakistan(PAK)

1

2

1

4

20

QatarQatar(QAT)

1

1

3

5

21

JordanJordan(JOR)

1

1

1

3

21

Ả Rập SaudiẢ Rập Saudi(KSA)

1

1

1

3

23

MacauMacau(MAC)

1

1

0

2

24

BahrainBahrain(BRN)

1

0

1

2

24

TajikistanTajikistan(TJK)

1

0

1

2

26

Việt NamViệt Nam(VIE)

1

17

15

33

27

MyanmaMyanma(MYA)

0

5

1

6

28

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất(UAE)

0

2

0

2

29

LibanLiban(LIB)

0

1

2

3

30

AfghanistanAfghanistan(AFG)

0

1

1

2

31

BangladeshBangladesh(BAN)

0

1

0

1

32

IraqIraq(IRQ)

0

0

2

2

32

LàoLào(LAO)

0

0

2

2

34

OmanOman(OMA)

0

0

1

1

Tổng

338

340

436

1114