Friday, March 29, 2024
Search
Athlete
Trần Hiếu Ngân
Taekwondo
Lê Quang Liêm
Chess
Trương Thanh Hằng
Athletics
Phan Thị Hà Thanh
Gymnastics
Hoàng Xuân Vinh
Shooting
Nguyễn Hồng Sơn
Football
Vũ Thị Nguyệt Ánh
Karatedo
Phạm Cao Sơn
Shooting
Ngô Ngân Hà
Shooting
Phạm Đình Khánh Đoan
Athletics
Vũ Bích Hường
Athletics
Hoàng Thanh Trang
Chess
Vũ Mạnh Cường
Table Tennis
Lý Đức
Fitness
Nguyễn Thị Thúy Hiền
Wushu
Đặng Thị Đông
Shooting
Nguyễn Mạnh Tường
Shooting
Lê Huỳnh Đức
Football
Cao Ngọc Phương Trinh
Judo
Lastest Video
Tournament Information
Name Game
ASIAN INDOOR GAMES 3
Start Date
30/10/2009
End Date
08/11/2009
Country
Viet Nam
Website
#
About Conten Game:
Đại hội Thể thao trong nhà châu Á 2009 lần thứ 3 được tổ chức tại Hà Nội và một số địa phương khác của Việt Nam từ ngày 30 tháng 10 đến 8 tháng 11 năm 2009. Đại hội có 21 môn thi đấu, với 219 bộ huy chương để các vận động viên của 43 quốc gia và vùng lãnh thổ ở châu Á tranh tài.
Đại hội 2009 sẽ không bao gồm các môn thi đấu cảm giác mạnh, vốn đã được tổ chức thi đấu trong hai kì trước. Tất cả các môn biểu diễn năm 2007 (gồm bóng rổ 3x3, kurash và kickboxing) sẽ được tổ chức thi đấu chính thức vào kì Asian Indoor Games năm nay. Ngoài ra, vovinam và pencak silat, hai môn võ nổi tiếng sẽ có mặt và Việt Nam hy vọng giành được nhiều huy chương vàng ở nội dung này. Môn thể thao trình diễn được lựa chọn là jujitsu & beltwrestling, một loại hình võ thuật xuất phát từ Nhật Bản. Các môn thể thao lần đầu tiên được đưa vào hệ thống thi đấu chính thức: bắn cung trong nhà, bi sắt, bóng rổ ba người, đá cầu, kickboxing, kurash, pencak silat, quyền anh nữ, vovinam, wushu.

BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG (MEDALS LIST)

Hạng Quốc gia HCV HCB HCĐ Tổng cộng
1 Trung Quốc Trung Quốc (CHN) 48 25 19 92
2 Việt Nam Việt Nam (VIE) 42 30 22 94
3 Kazakhstan Kazakhstan (KAZ) 21 16 21 58
4 Thái Lan Thái Lan (THA) 19 17 34 70
5 Iran Iran (IRI) 17 15 13 45
6 Hàn Quốc Hàn Quốc (KOR) 16 14 16 46
7 Ấn Độ Ấn Độ (IND) 6 9 25 40
8 Hồng Kông Hồng Kông (HKG) 6 9 17 32
9 Indonesia Indonesia (INA) 6 3 14 23
10 Uzbekistan Uzbekistan (UZB) 5 9 10 24
11 Nhật Bản Nhật Bản (JPN) 5 9 9 23
12 Ả Rập Saudi Ả Rập Saudi (KSA) 4 3 2 9
13 Lào Lào (LAO) 3 8 14 25
14 Đài Loan Đài Loan (TPE) 3 5 15 23
15 Malaysia Malaysia (MAS) 3 5 8 16
16 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) 3 0 3 6
17 Qatar Qatar (QAT) 2 3 3 8
18 Singapore Singapore (SIN) 1 7 3 11
19 Campuchia Campuchia (CAM) 1 4 7 12
20 Philippines Philippines (PHI) 1 4 5 10
21 Jordan Jordan (JOR) 1 4 1 6
22 Bahrain Bahrain (BRN) 1 3 1 5
23 Macau Macau (MAC) 1 2 3 6
24 Mông Cổ Mông Cổ (MGL) 0 2 5 7
25 Iraq Iraq (IRQ) 0 2 4 6
26 Afghanistan Afghanistan (AFG) 0 2 2 4
27 Brunei Brunei (BRU) 0 1 6 7
28 Kuwait Kuwait (KUW) 0 1 4 5
29 Sri Lanka Sri Lanka (SRI) 0 1 2 3
30 Syria Syria (SYR) 0 1 1 2
31 Tajikistan Tajikistan (TJK) 0 1 0 1
32 Liban Liban (LIB) 0 0 1 1
32 Kyrgyzstan Kyrgyzstan (KGZ) 0 0 1 1
32 Bangladesh Bangladesh (BAN) 0 0 1 1
Total: 215 215 292 722